🔍
Search:
VIỆC ĐI DẠO
🌟
VIỆC ĐI DẠO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
산길을 걸어감.
1
VIỆC ĐI DẠO ĐƯỜNG RỪNG NÚI:
Việc đi bộ trên đường núi.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
잠깐 쉬거나 건강을 위해서 주변을 천천히 걷는 일.
1
VIỆC ĐI DẠO, VIỆC ĐI TẢN BỘ:
Việc đi bộ chầm chậm xung quanh để cho khỏe hoặc nghỉ ngơi một chút.
-
Danh từ
-
1
바람을 쐬거나 가벼운 운동을 하기 위해 멀지 않은 거리를 천천히 걷는 것.
1
VIỆC TẢN BỘ, VIỆC ĐI DẠO MÁT:
Việc đi bộ chầm chậm quãng đường không (quá) xa để vận động nhẹ hoặc hóng gió.
-
☆
Danh từ
-
1
건강을 위해 숲에서 머물거나 산책하면서 몸과 마음을 편안하게 하는 것.
1
SỰ ĐẮM MÌNH TRONG THIÊN NHIÊN RỪNG XANH, VIỆC ĐI DẠO TRONG RỪNG, SỰ NGHỈ NGƠI Ở TRONG RỪNG:
Việc đi dạo hay lưu lại trong rừng vì sức khỏe và làm cho cơ thể và tâm trạng thoải mái.